Cho thuê xe du lịch
Cho thuê xe hoa
Đó là tất cả những thông số kỹ thuật Innova 2018 chi tiết nhất trên cả 3 phiên bản từ bình dân đến cao cấp anh/chị có thể tham khảo để đưa ra quyết định chọnMột trong những dòng xe được đánh giá khá cao trên thị trường Việt Nam ngay khi vừa mới ra mắt và khiến cho các đối thủ của nó phải rùng mình khiếp sợ đó là Toyota Innova 2018. Bước vào thị trường Việt Nam vào năm 2006, sau hơn 10 năm cố gắng nỗ lực cùng với rất nhiều những cải tiến, thay đổi phù hợp với nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng. Innova ngày càng được tiếp đón nồng nhiệt hơn với sự hài lòng về chất lượng và giá cả. Sau đây Nhật Thiên - dịch vụ cho thuê xe du lịch giá rẻ tại TPHCM sẽ giới thiệu đến anh/chị những thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2018 để giúp anh/chị có được cái nhìn tổng quan hơn về dòng xe thần thánh này.
Thông số kỹ thuật Innova 2018
Innova 2.0E | Innova 2.0G | Innova 2.0V |
Kích thước xe Innova 2018 |
||
D x R x C (mm) 4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở ( mm) 2750 |
2750 |
2750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1540/1540 |
1540/1540 |
1540/1540 |
Góc thoát ( trước/sau) (độ) 21/25 |
21/25 |
21/25 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) 178 |
178 |
178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.4 |
5.4 |
5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) 1695-1700 |
1720-1725 |
1755 |
Trọng lượng toàn tải ( kg) 2330 |
2370 |
2330 |
Động cơ |
||
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy- lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. |
Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Nhiên liệu Xăng |
Xăng |
Xăng |
Dung tích công tác (cc) 1998 |
1998 |
1998 |
Công suất cực đại (Ps) 102/5600 |
102/5600 |
102/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) 183/4000 |
183/4000 |
183/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 55 |
55 |
55 |
Hệ thống truyền động |
||
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau RWD |
Dẫn động cầu sau RWD |
Dẫn động cầu sau RWD |
Hộp số |
||
Hộp số tay 5 cấp | Hộp số tự động 6 | Hộp số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo |
||
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành và lốp xe |
||
Loại vành Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp 205/65R16 |
205/65R16 |
215/55R17 |
Phanh |
||
Phanh trước Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phanh sau Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
||
Trong đô thị (L/100km) 14.8 |
14.8 |
11.4 |
Ngoài đô thị (L/100km) 11.2 |
11.2 |
9.1 |
Ngoại thất xe Toyota Innova 2018 |
||
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa chiều |
LED dạng thấu kính |
LED dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
Hệ thống điêu khiển đèn tự động Không |
Có |
Có |
Hệ thống điều khiển góc chiếu Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không |
Có |
Có |
Cụm đèn sau Bóng đèn thường |
Bóng đèn thường |
Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù trước Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Chức năng gập điện Không |
Có |
Có |
Tích hợp đèn báo rẽ Có |
Có |
Có |
Mạ crom Có |
Có |
Có |
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau Có |
Có |
Có |
Ăng ten Dạng vây cá |
Dạng vây cá |
Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe |
Mạ crom |
Mạ crom |
Nội thất Toyota Innova 2018 |
||
Loại tay lái 4 chấu, urethane mạ bạc |
4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh,điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói và màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày đêm |
2 chế độ ngày đêm |
2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất Không |
ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Tay nắm cửa trong Cùng màu nội thất |
Mạ crom |
Mạ crom |
Loại đồng hồ Ânlog |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo chế độ | ||
Eco Có |
Có |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có |
Có |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số Không |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc |
Màn hình TFT 4.2 inch |
Màn hình TFT 4.2 inch |
Chất liệu bọc ghế Nỉ thường |
Da |
Da |
Loại ghế Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang hai bên |
Ngã lưng ghế, gấp 50:50 gập sang 2 bên |
Ngã lưng ghế, gập 50:50 gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 Không |
có |
có |
Tiện nghi Toyota innova 2018 |
||
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, chỉnh tay, cửa gió các hàng ghế |
2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế |
2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế |
Hệ thống âm thanh Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Đầu đĩa CD 1 đĩa |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa 6 |
6 |
6 |
Cổng kết nối AUX Có |
Có |
Có |
Cổng kết nối USB Có |
Có |
Có |
Đầu đọc thẻ Không |
Có |
Có |
Kết nối Bluetooth Có |
Có |
Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói không |
Có |
Có |
Cổng kết nối HDMI Không |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Không |
Có |
Có |
Chức năng mở cửa thông minh Không |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa từ xa Có |
Có |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện Có 1 chạm chống kẹt phái cửa lái |
Có 1 chạm chống kẹt tất cả các cửa |
Có 1 chạm chống kẹt tất cả các cửa |
Chế độ vận hành Chế độ Eco và chế độ Power |
Chế độ Eco và chế độ Power |
Chế độ Eco và chế độ Power |
Đánh giá và nhận định về Xe Innova 2018
1. Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Innova 2018
Về diện mạo bên ngoài, Innova 2018 dường như đã lột xác hoàn toàn, chiếc xe đã được nâng cấp một cách tổng thể cả về kích thước lẫn phong cách thiết kế. Thế hệ mới trở nên to lớn và cứng cáp hơn so với trước. Kích thước tổng thể dài hơn 146 mm lên mức 4.735 mm, rộng hơn 55 mm lên mức 1.830 mm và cao hơn 45 mm đạt mốc 1.795 mm. Trong khi đó chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên 2.750 mm. Khoảng sáng gầm xe được nâng lên chút đỉnh đạt 178 mm so với 176 mm ở thế hệ trước.
Phong cách thiết kế cũng trở nên chững chạc và lầm lì hơn. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác chiếm phần lớn tiết diện cản trước, một phong cách đặc trưng của Toyota thời gian gần đây. Cản trước được thiết kế to bản và cứng cáp bằng một đường gân kéo dài sang hai bên giúp đầu xe bề thế hơn.
Cụm đèn pha nối liền với lưới tản nhiệt bằng hai đường mạ chrome, đồng thời có thiết kế hiện đại hơn với công nghệ đèn LED projector có thể tự động bật tắt và cân chỉnh độ cao góc chiếu tự động trên phiên bản V. Cụm đèn sương mù được thiết kế đồng bộ với đèn báo rẽ, tuy nhiên thiết kế như vậy những phương tiện từ phía đối diện sẽ khó nhận biết khi Innova 2018 rẽ hướng.
Nhìn từ cạnh bên dáng xe dài hơn hẳn so với Innova cũ, đồng thời phần thân trông khá hiện đại với cụm cửa sổ tạo hình mới, phần kính phía sau vuốt lên trên, và một đường viền chrome ở mép dưới (phiên bản V) giúp dáng xe thanh thoát hơn. Ngoài ra hông xe còn được dập nổi kéo dài từ hốc bánh trước xuống mép dưới của và bao trọn hốc bánh sau kết thúc ở phần đèn hậu giúp thân xe cơ bắp và chắc chắn hơn.
La-zăng 5 chấu với 2 cánh nhỏ 2 bên kích thước 17 inch dành cho phiên bản V và 5 cánh kép với kích thước 16 inch dành cho 2 phiên bản G và E. Gương chiếu hậu cũng được mạ chrome (phiên bản V) và tạo hình tương tự như mẫu xe pick-up Hilux ra mắt gần đây, cụm gương này tích hợp các chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED và đèn chào Welcome Lamp (phiên bản G và V) giúp cho chủ sở hữu thêm phần tự hào về chiếc xe của mình.
Phía đuôi xe cũng khá chắc chắn với cản sau thấp và nhô hẳn ra bên ngoài. Ngoài ra Innova 2018 được trang bị mặc định đuôi lướt gió phía sau kèm đèn phanh thứ ba cho cả ba phiên bản, anten radio tạo hình vây cá, nhờ đó mà đuôi xe thể thao và hiện đại hơn rất nhiều.
Cụm đèn hậu cũng có thiết kế hiện đại, kéo dài từ trong ra ngoài, và cụm đèn hậu được thiết kế nằm ngang theo hình chữ L thay vì thiết kế hình dọc như thế hệ trước. Và cụm đèn hậu này cũng tạo cho phần đuôi xe vuông vắn và vững chãi hơn.
2. Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Innova 2018:
Khoang hành khách tương tự phía bên ngoài được thay đổi hoàn toàn, nếu phiên bản thường E và G trông hiện đại hơn thì phiên bản V trở nên sang trọng vượt cấp so với thế hệ trước. Đồng thời nội thất và khoang hành lý rộng rãi hơn. Nội thất của phiên bản G và V được chọn tông màu nâu chủ đạo, trên phiên bản V, bảng tablo và cửa xe còn được ốp gỗ tinh tế, thêm nữa đèn viền nội thất tạo không gian nội thất đẳng cấp hơn cho Innova.
Trên phiên bản E và G được bố trí 8 chỗ ngồi được bọc nỉ thường và nỉ cao cấp, trong khi phiên bản V bố trí hàng ghế thứ 2 với 2 ghế ngồi riêng biệt, tôn giá trị cho người ngồi hàng ghế sau, do đó phiên bản này chỉ có 7 chỗ ngồi và được bọc da cao cấp. Ghế lái phiên bản V cũng được trang bị chỉnh điện 8 hướng cao cấp, hai phiên bản còn lại chỉ trang bị chỉnh “cơm” 6 hướng. Hàng ghế thứ ba của tất cả phiên bản vẫn thiết kế như thế hệ trước, có 3 tựa đầu và có thể gấp gọn sang hai bên theo tỉ lệ 50:50.
Vô lăng được thiết kế kiểu thể thao với 2 điểm gù đặt ngón cái giống nhau trên cả 3 phiên bản. Phiên bản V được ốp gỗ và bọc da tự nhiên, phiên bản G và E chỉ trang bị chất liệu nhựa utheran, tuy nhiên cả ba đều tích hợp điều khiển hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay và điều khiển màn hình đa thông tin. Cả ba phiên bản đều có thể điều chỉnh vô lăng 4 hướng và trợ lực thủy lực.
Bảng đồng hồ lái của 3 phiên bản có thiết kế tương tự nhau, tuy nhiên màn hình hiện thị đa thông tin ở trung tâm cụm đồng hồ phiên bản G và V là màn hình TFT 4.2 inch còn phiên bản E là loại đơn sắc thông thường.Mức độ tiện nghi của Innova thế hệ mới đã vươn lên mức cao hơn, không còn bóng dáng của một chiếc xe taxi hay chở khách thông thường. Đầu tiên chính là hệ thống giải trí cao cấp trên phiên bản V với đầu DVD 1 đĩa 6 loa tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch, có thể phát AM/FM, AUX,USB, Bluetooth, có sẵn cổng kết nối HDMI/Wifi, đặc biệt có chức năng điều khiển bằng giọng nói, đậm chất công nghệ. Với phiên bản E và G, người lái và hành khách vẫn được phục vụ bằng hê thống âm thanh CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, AUX, USB, Bluetooth.
3. Đánh giá động cơ Innova 2018 và khả năng vận hành:
Ngoài ra, nội thất của Innova 2018 còn một số trang bị tiện nghi cao cấp khác như hệ thống khởi động bằng nút bấm tích hợp chìa khóa thông minh trên phiên bản V, hay cửa sổ chỉnh điện lên xuống một chạm tất cả các cửa đi kèm tính năng chống kẹt cũng giúp cho Innova 2018 thực sự thực dụng và tiện nghi hơn so với trước.
Đây có lẽ là một đề tài gây tranh cãi khá nhiều khi Innova 2018 tung bức màn đỏ ra mắt, hầu hết đều trông chờ một cuộc cách mạng về động cơ nhưng cuối cùng, Innova 2018 vẫn sử dụng động cơ tương tự như thế hệ trước. Cả ba phiên bản vẫn sử dụng động cơ xăng I4 2.0L, mã hiệu 1TR-FE, nhưng được nâng cấp lên VVT-i kép. Theo nhà sản xuất, động cơ có tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động, giúp công suất và mô-men xoắn cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn, tiếng ồn động cơ cũng được giảm đáng kể.
Kết hợp với động cơ này là hộp số tự động 6 cấp trên phiên bản G và V, một bước tiến vượt trội từ hộp số tự động 4 cấp trên thế hệ trước, hộp số sàn 5 cấp vẫn được trang bị cho phiên bản E. Điều tuyệt vời hơn nữa, cả ba phiên bản đều được trang bị 2 chế độ vận hành ECO Mode và POWER Mode, giúp người lái tùy chỉnh được những phong cách lái yêu thích.
Mức tiêu thụ nhiên liệu theo công bố của Toyota đối với phiên bản V là 11.4L/100km dành cho đô thị, 7.8L/100km dành cho đường trường và 9,1L/100kkm dành cho địa hình hỗn hợp. Mức độ an toàn của Innova 2018 được đánh giá khá cao, có thể ghi nhận sự cố gắng của hãng xe Nhật Bản khi thay đổi tư duy xưa cũ, và trang bị gần như trọn bộ tính năng an toàn cho Innova V, có thể kể ra:
Hệ thống an toàn chủ động
- Phanh trước đĩa thông gió, phanh sau tang trống
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử VSC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Cảm biến lùi
Hệ thống an toàn bị động
- Túi khí người lái và hành khách phía trước
- Túi khí đầu gối người lái
- Túi khí bên hông phía trước
- Túi khí rèm
- Công tắc tắt túi khí
- Móc ghế an tòa cho trẻ em ISOFIX
- Khung xe GOA
- Cột lái tự đổ
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trên đây là những thông số kỹ thuật về Xe Innova 2018 trên cả 3 phiên bản, Khách hàng có nhu cầu thuê xe hoặc cần tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ Nhật Thiên qua hotline 0707017701 hoặc 0707107710.
>>> Tham khảo các dòng xe 7 chỗ khác tại: http://dulichnhatthien.com/xe-du-lich/cho-thue-xe-7-cho.html
Sản phẩm khác
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV crossover 7 chỗ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt và cabin rộng rãi thì Mazda CX-8 chính là một gợi ý đáng cân nhắc. Khách hàng có nhu cầu thuê xe Mazda CX-8 xin vui lòng liên hệ hotline 0707017701 hoặc 0707107710
Cung cấp dòng xe mới và chất lượng tốt nhât đến với quy khách
Khách hàng có thể lựa chọn màu xe Toyota Fortuner 2019 với 5 gam màu chính: “Xám lịch lãm”, “bạc sang trọng” , “đen quyền lực”, ” Trắng thanh lịch” và “Nâu phá cách”. Chi tiết xin liên hệ hotline.